Nhiều doanh nghiệp trên sàn chuẩn bị chi trả cổ tức tiền mặt với tỷ lệ cao, đáng chú ý nhất là CTCP Cấp nước Ninh Thuận (Mã: NNT) với mức chia lên tới 60,67% (6.067 đồng/cp) – cao nhất thị trường tuần tới.
Với hơn 9,49 triệu cổ phiếu đang lưu hành, công ty dự kiến chi gần 58 tỷ đồng. NNT sẽ chốt quyền nhận cổ tức vào ngày 15/5. Ngày giao dịch không hưởng quyền là 14/5.
![]() |
44 doanh nghiệp sẽ chốt trả cổ tức bằng tiền trong tuần từ 12-16/5/2025 (Ảnh minh họa) |
CTCP MEINFA (Mã: MEF) cũng chuẩn bị chia cổ tức năm 2024 với tỷ lệ 50% bằng tiền mặt, tương đương 5.000 đồng/cp. Ngày đăng ký cuối cùng là 16/5, giao dịch không hưởng quyền vào 15/5. Ngày thanh toán dự kiến là 26/5. Với quy mô hơn 4 triệu cổ phiếu lưu hành, doanh nghiệp cần chi hơn 20 tỷ đồng.
CTCP Tư vấn Xây dựng Thủy Lợi II (Mã: HEC) dự kiến tạm ứng cổ tức năm 2024 với tỷ lệ 45% (4.500 đồng/cp). Ngày đăng ký cuối cùng là 19/5, giao dịch không hưởng quyền vào 16/5, thanh toán vào 18/6. Với 6 triệu cổ phiếu đang lưu hành, tổng chi trả ước đạt 27 tỷ đồng.
CTCP Đô thị và Môi trường Đắk Lắk (Mã: UDL) thông báo ngày 13/5 là thời hạn cuối cùng chốt danh sách cổ đông nhận cổ tức tiền mặt năm 2024, tỷ lệ 31% (3.100 đồng/cp). Ngày giao dịch không hưởng quyền là 12/5, thanh toán vào ngày 5/6. Với hơn 6,62 triệu cổ phiếu đang lưu hành, tổng giá trị chi trả vượt 20,5 tỷ đồng.
CTCP Dịch vụ và Xây dựng Cấp nước Đồng Nai (Mã: DVW) cũng sẽ chi trả cổ tức 2024 bằng tiền với tỷ lệ 30% (3.000 đồng/cp). Ngày chốt quyền là 15/5, giao dịch không hưởng quyền vào 14/5, và ngày thanh toán là 30/5. Tổng giá trị chi trả khoảng 7 tỷ đồng, tương ứng 2,345 triệu cổ phiếu đang lưu hành.
Ngoài ra, có 2 doanh nghiệp thuộc rổ VN30 cũng sẽ thanh toán cổ tức trong tuần này là Vinamilk (VNM) và TPBank (TPB). Cụ thể, với VNM, ngày 15/5/2025 là ngày đăng ký cuối cùng để chốt danh sách trả cổ tức bằng tiền mặt với tỷ lệ 20% (2.000 đồng/cp). Với gần 2.090 triệu cổ phiếu đang lưu hành, Vinamilk dự kiến chi khoảng 4.180 tỷ đồng cho đợt thanh toán này. Thời gian thanh toán dự kiến vào ngày 23/5/2025.
Về TPBank, ngày đăng ký cuối cùng hưởng quyền nhận cổ tức tiền mặt vào 14/5. Ngày giao dịch không hưởng quyền là 13/5 và ngày thanh toán cổ tức là 23/5/2025.
Nguồn chi trả lấy từ lợi nhuận chưa phân phối sau khi trích lập các quỹ tính đến thời điểm 31/12/2024. Với tỷ lệ 10%/mệnh giá (1.000 đồng/cp), dự kiến TPBank sẽ chi 2.642 tỷ đồng để trả cổ tức tiền mặt cho cổ đông.
STT | Mã CK | Sàn | Ngày GDKHQ | Ngày ĐKCC | Ngày thực hiện | Tỷ lệ | Nội dung sự kiện |
1 | TTD | UPCoM | 16/5/25 | 19/5/25 | 28/5/25 | 13.00% | Trả cổ tức đợt 3/2024 bằng tiền |
2 | PPY | HNX | 16/5/25 | 19/5/25 | 6/6/25 | 7.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
3 | HEC | UPCoM | 16/5/25 | 19/5/25 | 18/6/25 | 45.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
4 | BMN | UPCoM | 16/5/25 | 19/5/25 | 30/5/25 | 7.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
5 | CLH | HNX | 15/5/25 | 16/5/25 | 26/5/25 | 23.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
6 | VMA | UPCoM | 15/5/25 | 16/5/25 | 28/5/25 | 8.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
7 | VFG | HoSE | 15/5/25 | 16/5/25 | 28/5/25 | 30.00% | Trả cổ tức đợt 3/2024 bằng tiền |
8 | PEQ | UPCoM | 15/5/25 | 16/5/25 | 30/5/25 | 25.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
9 | SED | HNX | 15/5/25 | 16/5/25 | 30/5/25 | 20.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
10 | NAV | HoSE | 15/5/25 | 16/5/25 | 30/5/25 | 5.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
11 | MEF | UPCoM | 15/5/25 | 16/5/25 | 26/5/25 | 50.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
12 | S4A | HoSE | 15/5/25 | 16/5/25 | 30/5/25 | 8.00% | Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền |
13 | SIP | HoSE | 15/5/25 | 16/5/25 | 28/5/25 | 7.00% | Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền |
14 | DVW | UPCoM | 14/5/25 | 15/5/25 | 30/5/25 | 30.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
15 | SZG | UPCoM | 14/5/25 | 15/5/25 | 2/6/25 | 15.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
16 | GCF | UPCoM | 14/5/25 | 15/5/25 | 26/5/25 | 16.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
17 | VNM | HoSE | 14/5/25 | 15/5/25 | 23/5/25 | 20.00% | Trả cổ tức đợt 3/2024 bằng tiền |
18 | FMC | HoSE | 14/5/25 | 15/5/25 | 26/5/25 | 20.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
19 | TNG | HNX | 14/5/25 | 15/5/25 | 2/6/25 | 8.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
20 | FTS | HoSE | 14/5/25 | 15/5/25 | 12/6/25 | 5.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
21 | VNS | HoSE | 14/5/25 | 15/5/25 | 29/5/25 | 10.00% | Trả cổ tức năm 2025 bằng tiền |
22 | NNT | UPCoM | 14/5/25 | 15/5/25 | 16/6/25 | 60.67% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
23 | NED | UPCoM | 14/5/25 | 15/5/25 | 30/5/25 | 5.00% | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền |
24 | DHD | UPCoM | 14/5/25 | 15/5/25 | 16/6/25 | 2.20% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
25 | VQC | UPCoM | 14/5/25 | 15/5/25 | 2/6/25 | 10.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
26 | APL | UPCoM | 14/5/25 | 15/5/25 | 26/5/25 | 12.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
27 | HLD | HNX | 14/5/25 | 15/5/25 | 24/10/25 | 4.75% | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền |
28 | BGW | UPCoM | 14/5/25 | 15/5/25 | 18/6/25 | 5.70% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
29 | AG1 | UPCoM | 13/5/25 | 14/5/25 | 26/5/25 | 12.50% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
30 | BSQ | UPCoM | 13/5/25 | 14/5/25 | 23/5/25 | 10.00% | Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền |
31 | DOP | UPCoM | 13/5/25 | 14/5/25 | 26/5/25 | 12.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
32 | MCF | HNX | 13/5/25 | 14/5/25 | 28/5/25 | 6.50% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
33 | KCE | UPCoM | 13/5/25 | 14/5/25 | 22/5/25 | 13.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
34 | TPB | HoSE | 13/5/25 | 14/5/25 | 23/5/25 | 10.00% | Trả cổ tức năm 2025 bằng tiền |
35 | NFC | HNX | 13/5/25 | 14/5/25 | 28/5/25 | 20.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
36 | HCM | HoSE | 13/5/25 | 14/5/25 | 6/6/25 | 4.00% | Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền |
37 | TET | HNX | 13/5/25 | 14/5/25 | 5/6/25 | 3.00% | Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền |
38 | TET | HNX | 13/5/25 | 14/5/25 | 5/6/25 | 5.00% | Trả cổ tức năm 2025 bằng tiền |
39 | DPP | UPCoM | 13/5/25 | 14/5/25 | 26/5/25 | 15.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
40 | QCC | UPCoM | 12/5/25 | 13/5/25 | 22/5/25 | 5.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
41 | GDA | UPCoM | 12/5/25 | 13/5/25 | 12/6/25 | 10.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
42 | TPS | UPCoM | 12/5/25 | 13/5/25 | 28/5/25 | 25.00% | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền |
43 | NDW | UPCoM | 12/5/25 | 13/5/25 | 23/5/25 | 2.40% | Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền |
44 | UDL | UPCoM | 12/5/25 | 13/5/25 | 5/6/25 | 31.00% | Trả cổ tức năm 2025 bằng tiền |